Giải bài tập trang 18, 19 bài 4 liên hệ giữa phép chia và phép khai phương SGK Toán 9 tập 1. Câu 28: Tính Giải bài 32, 33, 34 trang 19 SGK Toán 9 tập 1 Bạn đang thắc mắc về câu hỏi bài 18 sgk toán 8 tập 1 trang 43 nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi bài 18 sgk toán 8 tập 1 trang 43, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. . Bài viết dưới đây hi vọng sẽ Tài liệu về Giải bài 14,15,16, 17,18,19, 20 trang 43, 44 Toán 8 tập 1:Quy đồng mẫu thức - Tài liệu , Giai bai 14,15,16, 17,18,19, 20 trang 43, 44 Toan 8 tap 1:Quy dong mau thuc - Tai lieu tại 123doc - Thư viện trực tuyến hàng đầu Việt Nam Tìm kiếm báo cáo thực hành sinh học 8 bài 12 , bao cao thuc hanh sinh hoc 8 bai 12 tại 123doc - Thư viện trực tuyến hàng đầu Việt Nam Trường CĐ Công Nghệ Thông Tin Page 18 Bài Báo Cáo Thực Hành Môn Học: Lập = 39 tế bào MNam = B1Nam x 200 = 39 x 200 = 7 .80 0 B1Nữ= 42 tế bào MNữ Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 43 trang 14 SBT Toán 8 Tập 2 HAY thì click chia sẻ . Nếu hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn được 1500 bộ quần áo . Sang tuần thứ hai , tổ A sản xuất vượt mức 25% , tổ B giam muwac 18% nên trong tuần này, cả hai tổ sản xuất Video Bài 18 trang 43 SGK Toán 8 tập 2 - Cô Nguyễn Thị Ngọc Ánh (Giáo viên VietJack) Bài 18 (trang 43 SGK Toán 8 tập 2): Hãy lập bất phương trình cho bài toán sau: Quãng đường từ A đến B dài 50km. Một ô tô đi từ A đến B, khởi hành lúc 7h. Hỏi ô tô phải đi với vận tốc bao nhiêu m29zPWM. Học tốt Lớp 8 Môn Toán Lớp 8 Quy đồng mẫu thức hai phân thức Bài học cùng chủ đề Bài 19 trang 43 sgk toán 8 tập 1 Bài 20 trang 43 sgk toán 8 tập 1 Lý thuyết quy đồng mẫu thức nhiều phân thức Ngữ pháp tiếng anh hay nhất Bài 18. Quy đồng mẫu thức hai phân thứca\{{3x} \over {2x + 4}}\ và \{{x + 3} \over {{x^2} - 4}}\b\{{x + 5} \over {{x^2} + 4x + 4}}\ và \{x \over {3x + 6}}\Giảia Ta có \2x + 4 =2x+2\\{x^2} - 4 = \left {x - 2} \right\left {x + 2} \right\\MTC = 2\left {x - 2} \right\left {x + 2} \right = 2\left {{x^2} - 4} \right\Nên \{{3x} \over {2x + 4}} = {{3x\left {x - 2} \right} \over {2\left {x + 2} \right\left {x - 2} \right}} = {{3x\left {x - 2} \right} \over {2\left {{x^2} - 4} \right}}\\{{x + 3} \over {{x^2} - 4}} = {{\left {x + 3} \right.2} \over {\left {x - 2} \right\left {x + 2} \right.2}} = {{2\left {x + 3} \right} \over {2\left {{x^2} - 4} \right}}\b Ta có \{x^2} + 4x + 4 = {\left {x + 2} \right^2}\\3x + 6 = 3\left {x + 2} \right\MTC= \3{\left {x + 2} \right^2}\Nên \{{x + 5} \over {{x^2} + 4x + 4}} = {{\left {x + 5} \right.3} \over {{{\left {x + 2} \right}^2}.3}} = {{3\left {x + 5} \right} \over {3{{\left {x + 2} \right}^2}}}\\{x \over {3x + 6}} = {{x.\left {x + 2} \right} \over {3\left {x + 2} \right.\left {x + 2} \right}} = {{x\left {x + 2} \right} \over {3{{\left {x + 2} \right}^2}}}\ Toán 8 Bài 3 Bất phương trình một ẩnBài 18 Trang 43 SGK Toán 8 tập 2 biên soạn và đăng tải với hướng dẫn chi tiết lời giải giúp cho các em học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kỹ năng giải Toán 8. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi 18 Trang 43 SGK Toán 8 - Tập 2Bài 18 SGK trang 43 Hãy lập bất phương trình cho bài toán sauQuãng đường từ A đến B dài 50km. Một ô tô đi từ A đến B, khởi hành lúc 7 giờ. Hỏi ô tô phải đi với vận tốc bao nhiêu km/h để đến B trước 9 giờ cùng ngày?Hướng dẫn giảiQuãng đường bằng tích vận tốc với thời giải chi tiếtGọi x là vận tốc của ô tô x > 0, km/hThời gian ô tô đi từ A đến B là giờ.Để ô tô đến trước 9h thì ô tô phải đi với thời gian ít hơn 9 - 7 = 2h hay ⇔ 50 0⇔ 25 25km/h.-Trên đây là lời giải chi tiết bài tập Toán 8 Bất phương trình một ẩn cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng toán Chương 4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn Toán 8 Tập 2. Với lời giải hướng dẫn chi tiết các bạn có thể so sánh kết quả của mình từ đó nắm chắc kiến thức Toán lớp 8. Chúc các bạn học tốt và nhớ thường xuyên tương tác với GiaiToan để có thêm nhiều tài liệu chất lượng miễn phí nhé! Bài 18 trang 43 sgk Toán 8 tập 2 được hướng dẫn chi tiết giúp bạn giải bài 18 trang 43 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập 2 đúng và ôn tập các kiến thức đã học. Lời giải bài 18 trang 43 sgk Toán 8 tập 2 được chia sẻ với mục đích tham khảo cách làm và so sánh đáp án. Cùng với đó góp phần giúp bạn ôn tập lại các kiến thức Toán 8 bài 3 chương 4 phần đại số để tự tin hoàn thành tốt các bài tập bất phương trình một ẩn khác. Đề bài 18 trang 43 SGK Toán 8 tập 2 Hãy lập bất phương trình cho bài toán sau Quãng đường đi từ A đến B dài \50\km. Một ô tô đi từ A đến B, khởi hành lúc \7\ giờ. Hỏi ô tô phải đi với vận tốc bao nhiêu km/h để đến B trước \9\ giờ cùng ngày? » Bài tập trước Bài 17 trang 43 sgk Toán 8 tập 2 Giải bài 18 trang 43 sgk Toán 8 tập 2 Hướng dẫn cách làm Áp dụng bài toán thời gian = quãng đường vận tốc. - Đặt vận tốc của ô tô làm ẩn, biểu diễn thời gian ô tô đi từ A đến B theo ẩn đó. - Đặt điều kiện cho ẩn để tìm được bất phương trình cần tìm. Bài giải chi tiết Dưới đây là các cách giải bài 18 trang 43 SGK Toán 8 tập 2 để các bạn tham khảo và so sánh bài làm của mình Gọi \x\ là vận tốc của ô tô \x > 0\, tính bằng km/h Thời gian ô tô đi từ A đến B là \\dfrac{50}{x}\ Thời gian từ \7\ giờ đến \9\ giờ là \9 - 7 = 2\ giờ. Để đến B trước \9\ giờ thì \\dfrac{50}{x} < 2\ Vậy ta có bất phương trình lập được là \\dfrac{50}{x} < 2\ » Bài tập tiếp theo Bài 19 trang 47 SGK Toán 8 tập 2 Giải bài tập khác Xem thêm hướng dẫn giải các bài tập tiếp theo Bài 16 trang 43 sgk toán 8 tập 2 Nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm và đáp án bài 18 trang 43 sgk toán 8 tập 2. Mong rằng những bài hướng dẫn giải toán 8 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này. Bạn còn vấn đề gì băn khoăn? Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn Xem thêm Bài tập & Lời giải Trong Giải bài 4 Quy đồng mẫu thức sgk Toán 8 tập 1 Trang 40 44 Câu 14 Trang 43 sgk toán 8 tập 1Quy đồng mẫu thức các phân thức saua \ \frac{5}{x^{5}y^{3}}, \frac{7}{12x^{3}y^{4}}\; b \ \frac{4}{15x^{3}y^{5}}, \frac{11}{12x^{4}y^{2}}\ Xem lời giải Câu 15 Trang 43 sgk toán 8 tập 1Quy đồng mẫu các phân thức saua \ \frac{5}{2x +6}, \frac{3}{x^{2}-9}\; b \ \frac{2x}{x^{2}-8x+16}, \frac{x}{3x^{2}-12x}\ Xem lời giải Câu 16 Trang 43 sgk toán 8 tập 1Quy đồng mẫu thức các phân thức sau có thể áp dụng quy tắc đổi dấu đối với một phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơna \ \frac{4x^{2}-3x+5}{x^{3}-1},\frac{1-2x}{x^{2}+x+1},-2\, b \ \frac{10}{x+2},\frac{5}{2x-4},\frac{1}{6-3x}\ Xem lời giải Câu 17 Trang 43 sgk toán 8 tập 1Đố. Cho hai phân thức \ \frac{5x^{2}}{x^{3}-6x^{2}},\frac{3x^{2}+18x}{x^{2}-36}\Khi quy đồng mẫu thức, bạn Tuấn đã chọn MTC = x2x – 6x + 6, còn bạn Lan bảo rằng "Quá đơn giản! MTC = x - 6". Đố em biết bạn nào chọn đúng? Xem lời giải Câu 19 Trang 43 sgk toán 8 tập 1Quy đồng mẫu thức các phân thức saua\{1 \over {x + 2}} , {8 \over {2x - {x^2}}}\b\{x^2} + 1 , {{{x^4}} \over {{x^2} - 1}}\c\{{{x^3}} \over {{x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2} - {y^3}}} , {x \over {{y^2} - xy}}\ Xem lời giải Câu 20 Trang 44 sgk toán 8 tập 1Cho hai phân thức\{1 \over {{x^2} + 3x - 10}}\ , \{x \over {{x^2} + 7x + 10}}\Không dùng cách phân tích các mẫu thức thành nhân tử, hãy chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với mẫu thức chung là\{x^3} + 5{x^2} - 4x - 20\ Xem lời giải Giải Bài Tập SGK Bài 4 Quy Đồng Mẫu Thức Nhiều Phân Thức Bài Tập 18 Trang 43 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1 Quy đồng mẫu thức hai phân thức a. \\\\frac{3x}{2x + 4}\ và \\frac{x + 3}{x^2 – 4}\ b. \\frac{x + 5}{x^2 + 4x + 4}\ và \\frac{x}{3x + 6}\ Lời Giải Bài Tập 18 Trang 43 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1 Phương Pháp GiảiÁp dụng quy tắc quy đồng mẫu thức Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau – Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung. – Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức. – Nhân tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. Giải Câu a Ta có \2x + 4 = 2x + 2\ \x^2 – 4 = x – 2x + 2\ \MTC = 2x – 2x + 2 = 2x^2 – 4\ Quy đồng \\frac{3x}{2x + 4} = \frac{3xx – 2}{2x + 2x – 2} = \frac{3xx – 2}{2x^2 – 4}\ \\frac{x + 3}{x^2 – 4} = \frac{x + 3.2}{x – 2x + 2.2} = \frac{2x + 3}{2x^2 – 4}\ Câu b Ta có \x^2 + 4x + 4 = x^2 + + 2^2 = x + 2^2\ 3x + 6 = 3x + 2 \MTC = 3x + 2^2\ Qui đồng \\frac{x + 5}{x^2 + 4x + 4} = \frac{x + 5.3}{x + 2^ = \frac{3x + 5}{3x + 2^2}\ \\frac{x}{3x + 6} = \frac{xx + 2}{3x + 2.x + 2} = \frac{xx + 2}{3x + 2^2}\ Cách giải khác Câu a \MTC = 2x – 2x + 2\ \\frac{2x + 1}{2x – 1} – \frac{2x – 1}{2x + 1} \frac{4x}{10x – 5}\ \= [\frac{2x + 1^2 – 2x – 1^2}{2x – 12x + 1}] . \frac{10x – 5}{4x}\ \\frac{x + 3}{x^2 – 4} = \frac{2x + 3}{2x – 2x + 2} = \frac{2x + 6}{2x – 2x + 2}\ Câu b \MTC = 3x + 2^2\ \\frac{x + 5}{x^2 + 4x + 4} = \frac{3x + 5}{3x + 2^2} = \frac{3x + 15}{3x + 2^2}\ \\frac{x}{3x + 6} = \frac{x}{3x + 2} = \frac{xx + 2}{3x + 2^2} = \frac{x^2 + 2x}{3x + 2^2}\ Hướng dẫn giải bài tập 18 trang 43 sgk toán đại số lớp 8 tập 1 bài 4 quy đồng mẫu thức nhiều phân thứ chương 2. Quy đồng mẫu thức hai phân thức. Các bạn đang xem Bài Tập 18 Trang 43 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1 thuộc Bài 4 Quy Đồng Mẫu Thức Nhiều Phân Thức tại Đại Số Lớp 8 Tập 1 môn Toán Học Lớp 8 của Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé. Bài Tập Liên Quan Bài Tập 14 Trang 43 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1 Bài Tập 15 Trang 43 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1 Bài Tập 16 Trang 43 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1 Bài Tập 17 Trang 43 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1 Bài Tập 19 Trang 43 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1 Bài Tập 20 Trang 44 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1 Reader Interactions

toán 8 bài 18 trang 43