1.1 Thông Số Kỹ Thuật xe Hyundai HD240. 1.1.1 Bảng Thông Số Kỹ Thuật Xe Hyundai HD240. 1.1.1.1 Kích Thước Xe Tải Hyundai HD240. 1.1.1.2 Động Cơ Xe Tải Hyundai HD240. 1.1.1.3 Hộp Số Xe Hyundai HD240. 1.1.1.4 Đặc Tính Xe Hyundai HD240. 1.1.1.5 Hệ Thống Xe Hyundai HD240. 1.1.1.6 Vành & Lốp Xe Hyundai HD240.
Honda CRV 2023 giá lăn bánh, đánh giá, khuyến mãi (10/2022) Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2022: Nội thất, Tiện nghi. Cách bố trí, thiết kế nội thất của xe ô tô Toyota Fortuner 2022 không có sự thay đổi so với phiên bản cũ. Điểm khác biệt duy nhất có thể thấy nằm ở hệ
Thông số kỹ thuật khác: Honda CRV 2010; Honda CRV 2016; Nissan Grand livina 2012; Toyota Innova 2015; Daewoo Lacetti 2011; Kia Morning 2014; Hyundai Avante 2014; Mazda CX5 2017; BMW 3 Series 2011; Toyota Innova 2009; Hyundai Tucson 2011; Chevrolet Captiva 2010;
Thông số kỹ thuật khác: Honda CRV 2009; Mitsubishi Outlander 2018; Toyota Veloz 2022; BMW 3 Series 2013; Honda Civic 2017; Toyota Corolla Cross 2021; Kia Sedona 2016; Honda City 2018; Toyota Camry 2016; Họ tên * Số ĐT: * Email.
2 Thông số kỹ thuật Honda CR-V 2023 3 Giá xe Honda CR-V 2023 4 Ngoại hình Honda CR-V 2023 trẻ trung 4.1 Đầu xe 4.2 Thân xe 4.3 Đuôi xe 5 Nội thất Honda CR-V 2023 lịch lãm 5.1 Khoang lái 5.2 Hệ thống ghế ngồi 6 Tiện nghi và an toàn 7 Động cơ 8 Tổng quát 8.1 Ưu điểm 8.2 Nhược điểm Giới thiệu chung
THÔNG SỐ KỸ THUẬT / TECHNICAL DATA. Kích thước tổng thể / Overall dimensions (mm) 4.670 x 1.855 x 1.642. Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) 2.840. Chiều rộng cơ sở trước/sau / Front/rear track width (mm) 1.579 / 1.575. Khoảng sáng gầm xe / Ground clearance (mm) 165.
lHGHtX. Os carros precisam ser registrados em Detran, para que possam ser concedidos uma placa de licença e ser legal para dirigir em estradas brasileiras. Um dos documentos usados no registro é o CRV, ou Certificado de Registro do Veículo, é como um documento de identidade, para seu veículo. Em alguns procesimentos do DETRAN, pode ser necessário consultar o CRV e o código de segurança. Mas onde encontrar essa informação? Por que o CRV é importante?O que é número de segurança do CRV?O CRV é diferente do CRLV. O primeiro é o documento que comprova a propriedade e “identidade” do veículo. Era conhecido antes como DUT ou Documento Único de tambémComo saber a cor do veículo pela placa ou chassi?Carteira CNH digital, como baixar?O código de segurança do CRV é um composto por 11 caracteres, que se encontra na parte superior direita do CRV. Ele está logo abaixo do número CRV. Tal número é uma forma de garantir a segurança e autenticidade do CRV, e é necessário para quem precisa gerar o CRLV físico ou na sua versão DigitalÉ possível emitir o CRLV Digital através da Carteira Digital de Trânsito. Para isso, você precisará ter em mãosNúmero de segurança CRVNúmero do RENAVAMMas como fazer para pegar a CRLV Digital? Vamos ao passo a código de segurança CRV é necessário para obter certos documentos e fazer algumas verificações. Na imagem, a localização do código de segurança do CRV em vermelho. Imagem Detran RSComo tirar o CRLV Digital no app Carteira Digital de Trânsito?Passo 1 Baixe e instale o appNa Play Store do Android ou na Apple Store dos aparelhos com iOS, pesquise pelo aplicativo Carteira Digital de Trânsito. O aplicativo é gratuito e bem 2 Abrir e logarAbra o aplicativo e toque em “entrar com Efetue seu cadastro completo no 3 VeículosAssim que fizer seu login, você será direcionado para a tela principal do aplicativo. Toque na opção “ 4 Registro do veículoCom seu CRLV em mãos, toque em “toque aqui” para adicionar um CRLV de 5 Código de segurança e RENAVAMr do veículo e digite também o código de segurança do Você agora tem o documento do seu veículo registrado de forma digital, de forma a simplificar sua vida e reduzir necessários para registrar um carroSeja como for, seu CRV e o CRLV são importantes documentos para comprovar a propriedade de um veículo. Além deles, os seguintes documentos são necessários para registrar um carroDocumento de identificação – original e fotocópiaCPF – Original e FotocópiaComprovante de endereçoOriginal e cópia do Comprovante de Pagamento de Débito, que é português para prova de pagamento de dívidas, um documento provando que o comprador do veículo não tem impostos ou multas de pagamento de taxas de placa IPVA, DPVAT, registro e licençaSe uma pessoa está registrando um veículo em nome de uma entidade legal, os documentos seguintes devem ser fornecidosCópia de artigos de associação ou outro documento semelhante, provando a formação da entidade legalCópia do da situação e propósito do veículo, os documentos adicionais podem ser exigidos pela Detran, de acordo com a lista abaixoVeículos financiados o contrato de compra original, concluído e assinadoVeículos para aluguel e para transportar passageiros Original e uma cópia da autorização do Transporte do Transporte Público Municipal, que é português para autorização do Departamento de Transportes Públicos MunicipaisÔnibus Original e Cópia da Autorização da Empresa de Transporte Público Municipal, que é português para autorização da empresa de transporte público municipalÔnibus fretados Autorização em EmbraturCaminhões Autorização da Agência Nacional de Transportes Terrestres, que é português para autorização da Agência Nacional de Transportes LandVeículo de motorista para alunos relatório de inspeção de uma escola de conduçãoVeículos que serão sorteados o original e a cópia do Certificado de Autorização a serem usados por agências governamentais o cartão CNPJ da organizaçãoPara veículos que foram importados diretamente, é necessário apresentar o original e uma cópia dos seguintes documentos, a fim de registrá-lo no BrasilDeclaração de importaçãoCarta de importaçãoCertificado de Adaquação à Legislação de Trânsito, CAT certificado de adequação à lei de tráfegoLicença Para Uso de Configuração do Veículo OU Motor, que é português para licença para uso de configurações de veículos ou motoresDúvidas? Deixem nos comentários suas perguntas e iremos responder!O pai de André já teve alguns carros clássicos antes de falecer, como Diplomata, Chevette e Opala. Após completar 18 anos, tirou carteira de moto e carro, comprando então sua primeira moto, uma Honda Sahara 350. Fez um curso de mecânica de motos para começar uma restauração na moto, e acabou aprendendo também como consertar alguns problemas de carros. Seu primeiro carro foi uma Nissan Grand Livina de 2014 e pretende em breve comprar uma picape diesel. No caminho, vai compartilhando tudo que aprende no site Carro de Digital de TrânsitoCRLV DigitalO que é numero de segurança do crv {{/* Not remove */}} .
Mẫu xe này được lắp ráp trong nước và được định vị thuộc phân khúc crossover cỡ trung. Sau hơn 10 năm ra mắt, doanh số của CR-V đạt hơn chiếc, kiêu hãnh trở thành một trong những mẫu crossover được tin dùng nhất. Bảng thông số kỹ thuật dưới đây sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quát về mẫu xe này. Honda CR-V có lợi thế là mẫu xe nhập khẩu sở hữu không gian ngồi rộng rãi, phù hợp cho gia đình 3 thế hệ có nhu cầu chở nhiều người thường xuyên. Đặc biệt, danh sách các trang bị tiện nghi cùng với các tính năng an toàn cũng đầy đủ cho mục đích gia đình hay công việc, sử dụng động cơ tăng áp cho khả năng vận hành tốt. Honda CR-V thiết kế thể thao Nhắm vào xu hướng trẻ hóa đang diễn ra mạnh mẽ trên toàn cầu, ngày càng có nhiều người trẻ sở hữu ô tô. Vì vậy, cách thiết kế của Honda CR-V mang hơi hướng hiện đại, trẻ trung và năng động. Honda CR-V còn là một dòng xe Crossover đa dụng, thuận tiện đi lại trong nhiều loại đường sá và thời tiết khác nhau. 1Giá xe Honda CR-V Theo công bố của nhà sản xuất, Honda CR-V có giá cụ thể như sau Giá xe Honda CR-V tại thị trường Việt Nam Có thể bạn quan tâm Giá xe Ô tô Honda mới nhất tại Việt Nam 2Thông số kỹ thuật Honda CR-V DailyXe xin cung cấp tới bạn bảng thông số kỹ thuật Honda CR-V .
Đánh giá xe Honda CRV 2022 [Thông số kỹ thuật & giá bán chi tiết]Danh mục1 Đánh giá xe Honda CRV 2022 [Thông số kỹ thuật & giá bán chi tiết]2 3 Đánh giá tổng quan Honda CRV 20224 Đánh giá đầu xe Honda CRV 20225 Đánh giá thân Xe Honda CRV 20226 Đánh giá đuôi xe Honda CRV 20227 Đánh giá nội thất Honda CRV 2022 mới nhất8 Đánh giá tính năng An toàn9 Đánh giá động cơ Honda CRV 202210 Trải nghiệm lái thử11 Đánh giá tổng kết Honda CRV 202212 Thông số kỹ thuật Honda CRV 202213 Giá bán chi tiết Honda CRV 2022 mới nhất tại Việt Nam14 Ưu đãi – Khuyến mãi Honda CRV 2022 – tên tuổi lừng danh trong phân khúc Crossover cỡ trung luôn là cái tên nổi bật được khách hàng trên toàn cầu rất ưu ái và đánh giá rất cao do đáp ứng được phần lớn các nhu cầu mà khách hàng cần cho một chiếc xe gầm cao đa dụng dành cho gia đình. Honda CRV thế hệ mới ra mắt mang trong mình sứ mệnh đưa thương hiệu xe hơi Nhật Bản trở lại thời hoàng kim của mình như những năm cuối 1990 hay đầu những 2000 đã rất thành công. Tuy nhiên, liệu CRV 2022 mới đó đủ sức để bứt phá hay không khi mà các tên tuổi khác như Huynda Santafe, Mazda CX5 hay Mitsubishi Ourlander… đang có đà phát triển khá mạnh về doanh số tại Thị trường Việt Nam. Chúng ta hãy cùng nhau đi tìm lời giải đáp cho câu hỏi này ngay sau đây. Đánh giá tổng quan Honda CRV 2022 Năm 2019 có thể nói là một năm rất thành công đối với hãng Honda nói chung và dòng xe Honda CRV nói riêng. Sự thành công này được thể hiện bằng các con số cụ thể sau đây chiếc là doanh số tổng của CRV trên toàn cầu, cán TOP 5 xe bán chạy nhất thế giới; Tại Việt Nam, mẫu xe này có doanh số là chiếc, đứng thứ 6 trong danh sách 10 xe bán chạy nhất thị trường. Honda CRV 2022 mới nhất – Phiên bản Cao cấp Nghiễm nhiên, các con số trên đủ cơ sở để chứng minh rằng Honda CRV 2022 đang là chiếc xe bán chạy nhất trong phân khúc của mình tại Việt Nam cũng như nhiều thị trường khác trên thế giới. Sức hút mãnh liệt của CRV 2022 thế hệ mới là sự minh chứng rất rõ nét cho những nỗ lực không ngừng mệt mỏi của Hãng xe Nhật Bản để luôn luôn cải tiến, cập nhật công nghệ, tăng chỉ số chất lượng cho chiếc xe để đáp ứng được nhiều tệp khách hàng lớn hơn. Giá xe Honda CRV _ Honda Sensing 998 triệu Giá xe Honda CRV _ Honda Sensing 1 tỷ 048 triệu Giá xe Honda CRV _ Honda Sensing 1 tỷ 118 triệu Giá xe Honda CRV _ Honda Sensing 1 tỷ 138 triệu Honda CRV 2022 gây ấn tượng trong mắt khách hàng bởi thiết kế 7 chỗ ngồi rộng rãi, ngoại thất tươi mới, mạnh mẽ đầy góc cạnh, động cơ Turbo lần đầu tiên xuất hiện, đi kèm trang bị đầy úp các công nghệ tiên tiến và hệ thống hỗ trợ an toàn HONDA SENSING Tiên tiến nhất của Honda – Giúp chiếc xe trở thành lựa chọn an toàn nhất phân khúc CUV hiện tại ở Việt Nam. Đánh giá đầu xe Honda CRV 2022 Phần đầu xe Honda CRV mới có lẽ là điểm ấn tượng nhất trong thiết kế ngoại thất của mẫu xe này. Tuy vẫn theo hơi hướng thiết kế truyền thống trước đây, nhưng phần đầu của xe CRV 2022 nay đã ấn tượng, mạnh mẽ và góc cạnh hơn rất nhiều. Xe được trang bị cụm đèn Pha + Đèn sương mù full LED, lưới tản nhiệt kích thước lớn, cản trước thể thao mở rộng sang hai bên, mặt ca lăng có thanh Crom to bản sáng bóng tô thêm vẻ mạnh mẽ cho đầu xe. Các cải tiến công nghệ có thể được kể đến như Đèn pha thích ứng chủ động AHB, Đèn Full LED ánh sáng trắng, tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng và thay đổi góc chiếu. Ưu điểm của công nghệ này giúp tăng cường độ sáng, tăng tầm nhìn xa, tiết kiệm nhiên liệu, tăng tuổi thọ, tăng sự an toàn và thuận tiện trong quá trình sử dụng Đặc biệt Honda CRV 2022 lần đầu được trang bị Công nghệ radar thu thập tín hiệu, giúp chiếc xe nhận diện vật thể, đo khoảng cách và cảnh báo cho người lái điều chỉnh hành vi lái xe an toàn nhất. Thiết kế đầy thể thao và mạnh mẽ từ đầu xe CRV 2022 chắc chắn khiến nhiều người ấn tượng Đánh giá thân Xe Honda CRV 2022 Xe CRV mới được gia tăng về chiều dài tổng thể cũng như chiều dài cơ sở. Chiếc xe nay trông bề thế hơn người tiền nhiệm khá nhiều. Với ngôn ngữ thiết kế liền mạch trau truốt, trần xe vuốt đều về sau, ô kính bên thu nhỏ tựa chiếc sedan, cùng các đường gân dập nổi nối liền từ cản trước ra cản sau, vòm bánh nhô cao. Tất cả những yếu tố đó cho cái nhìn về chiếc xe khá bề thế và khỏe Xe được trang bị gương chiếu hậu to bản tăng tầm nhìn có tích đèn xi nhan công nghệ LED. Tay nắm cửa cùng màu thân xe tích hợp mở khóa xe tự động; Lazang cỡ lớn 18 inch thiết kế chấu kép mới hình cánh hoa điệu đà, bắt mắt Đặc biệt, Công nghệ Camera Lanewatch một dạng thay thế cảnh báo điểm mù lần đầu được tích hợp trên gương chiếu hậu, giúp tăng khả năng quan sát của người lái lên gấp 4 lần so với gương chiếu hậu thông thường. Đánh giá đuôi xe Honda CRV 2022 Tiến về phía sau, đuôi xe nổi bật nhờ cụm đèn hậu thiết kế mới dạng móc câu nổi 3D kết hợp cánh hướng gió phía trên cùng các đường gân dập nổi tạo cái nhìn tươi mới, trẻ trung cho thế hệ CRV 2022. Chính giữa vẫn là ngôn ngữ nhận diện của Honda, dải chrome sáng trải dài sang hai bên cùng khoảng kính nhỏ, cản sau cũng được tinh chỉnh lại đôi chút khiến phần đuôi xe không bị “gù” như thế hệ trước. Xe được trang bị đèn hậu dạng LED, cánh hướng gió thể thao, tích hợp đèn báo phanh khẩn cấp và ăng-ten vây cá, ống xả kép cùng đèn phản quang ở hai bên. Honda vẫn không quên ốp bodykit mạ chrome ở cản va phía sau cho đuôi xe. Điểm thay đổi nổi bật nhất phần đuôi xe CRV 2022, chính là phiển bản CRV nay đã được trang bị cốp điện tích hợp chức năng mở cốp rảnh tay Đá Cốp Đánh giá nội thất Honda CRV 2022 mới nhất CR-V thế hệ mới tiếp tục nâng tầm nét đặc trưng ấn tượng vốn có của dòng xe CR-V, đó là chính là không gian rộng rãi và linh hoạt, sự tiện nghi, cảm giác thoải mái, sang trọng dù ngồi ở vị trí cầm lái hay ngồi ở các vị trí khác trên xe. Với thiết kế hoàn toàn mới, bảng taplo trông gọn gàng mạch lạc hơn, nội thất chất liệu bọc da cao cấp kết hợp các miếng ốp vân gỗ quanh xe tạo không gian sang trọng thời thượng cho người sử dụng. Thay đổi lớn nhất ở nội thất của Honda CR-V mới là sự xuất hiện của hàng ghế thứ 3, mang tới không gian rộng rãi và linh hoạt bất ngờ, đủ chỗ cho 7 người. Hàng ghế thứ 2 và thứ 3 được thiết kế tùy chỉnh có thể gập phẳng hoàn toàn hoặc 60/40, hết sức linh hoạt đáp ứng cho đa dạng các mục đích sử dụng, chở 5-7 hành khách hoặc tối đa hóa hoàn toàn khoang chứa đồ. Xe trang bị 04 chế độ gập ghế rất tiện dụng, đáp ứng đa đạng nhu cầu sử dụng của khách hàng. Ngay tại hàng ghế trước, ghế lái có thể điều chỉnh điện 08 hướng, hỗ trợ bơm lưng 04 hướng, thiết kế ôm lưng, cho cảm giác lái thể thao. Đối diện người lái là vô-lăng bọc da, chỉnh điện 04 hướng. Vô lăng 3 chấu bọc da mềm mịn, tích hợp nhiều phím bấm hỗ trợ nút điều chỉnh hệ thống âm thanh, ga tự động Cruise Control, lẫy chuyển số tạo cảm giác lái thể thao. Phía sau vô-lăng là bảng đồng hồ kỹ thuật số Digital, thiết kế rất sắc nét và hiện đại, hiển thị đa thông tin vận hành cho người lái. Duy nhất trên phiên bản cao cấp của Honda CRV mới tại Việt Nam sẽ được xuất hiện cửa sổ trời toàn cảnh Panorama Đánh giá tiện nghi và công nghệ Nhằm mục tiêu thỏa mãn nhu cầu giải trí – thư giãn, CR-V thế hệ thứ 5 trang bị hệ thống màn hình màu 7 inch hiển thị thông số hành trình DII và màn hình giải trí Audio Display 7 inch với độ phân giải cao và cảm ứng mượt mà. Hệ thống hỗ trợ kết nối với điện thoại thông minh sử dụng hệ điều hành iOS và Android L, G thông qua cổng kết nối USB và Bluetooth, cho phép sử dụng tính năng điều khiển bằng giọng nói để gọi điện, nhắn tin SMS, bản đồ/điều hướng, phát nhạc… Danh sách dài các tiện ích được trang bị trên Honda CRV 2022 bao gồm Màn hình giải trí 7 inch cho phép kết nối Apple carplay/ Android Auto cho phép nghe gọi, đàm thoại rảnh tay, ra lệnh giọng nói, hiển thị bản đồ, viddeo, hình ảnh… Kết nối wifi/blutooth, lướt web, kết nối AM/FM/ máy nghe nhạc/ HDMI… Hệ thống âm thanh chất lượng cao 8 loa, chế độ bù âm thanh theo vận tốc và tính năng ANC triệt tiêu tạp âm. Điều hòa hai vùng độc lập, 3 giàn gió cho cả 3 hàng ghế Rất nhiều cổng kết nối USB quanh xe, cổng sạc 12V Đèn đọc bản đồ LED Đèn cốp, cốp phụ Gương trang điểm cho hàng ghế trước, ngăn để kính Nhiều hộc để đồ quanh xe Đánh giá tính năng An toàn An toàn vốn là tôn chỉ của Honda trên mọi dòng xe hãng phát triển. Ở thế hệ thứ 5, Honda đã áp dụng những công nghệ tiên tiến nhất lên CRV, đưa mẫu xe này lọt vào danh sách các mẫu xe Xếp hạng an toàn 5 sao cao nhất của tổ chức đánh gia xe mới Đông Nam Á – ASEAN NCAP. Hệ thống an toàn Honda Sensing nổi tiếng của Honda trên toàn cầu Danh sách các trang bị an toàn chủ động và bị động trên Honda CRV 2022 bao gồm Tay lái trợ lực điện, thích ứng nhanh với chuyển động MA-EPS Hệ thống cân bằng điện tử VSA Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA Phanh tay điện tử thông minh Chế độ giữ phanh tự động Brake Hold Đèn báo phanh khẩn cấp ESS Hệ thống hỗ trợ khởi hành giữa dốc HSA Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ DAM Hệ thống túi khí trước cho người lái và người kế bên Hệ thống túi khí bên cho hàng ghế trước Hệ thống túi khí rèm cho cả ba hàng ghế Nhắc nhở cài dây an toàn cho hàng ghế trước Cảm biến gạt mựa tự động Cảm biến lùi Camera lùi 3 góc quay có vạch hướng dẫn linh hoạt Móc treo ghế trẻ em ISO-Fix cho hàng ghế sau Chìa khóa mã hóa chống trộm và hệ thống báo động Hệ thống khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm GCON – ACE Đánh giá động cơ Honda CRV 2022 Honda CRV được trang bị khối động cơ hoàn toàn mới VTEC Turbo đem đến sức mạnh 188 mã lực tại vòng tua máy vòng/phút, mô-men xoắn cực đại sẽ là 240 Nm tại vòng tua – vòng/phút mạnh nhất phân khúc. Cùng với khối động cơ tăng áp là hộp số tự động vô cấp CVT ứng dụng công nghệ Earth Dream danh tiếng của Honda cho khả năng vận hành rất mượt mà, êm ái và vô cùng tiết kiệm nhiên liệu. Xe dẫn động cầu trước. Mức tiêu thụ nhiên liệu trên các chu trình hỗn hợp, trong đô thị và trên đường cao tốc lần lượt là lít/100km, lít/ 100km và lit/100 km Trải nghiệm lái thử Điều mà khách hàng thích nhất khi trải nghiệm lái xe CR-V 2022 là nó rất chân thực và chính xác. Tay lái nhẹ nhưng vẫn duy trì độ phản hồi tốt, trong khi hệ thống treo trước MacPherson và treo sau liên kết đa điểm được xây dựng để duy trì độ bám đường ấn tượng. Động cơ 1,5 lít mạnh mẽ đáng ngạc nhiên, giúp vận hành chiếc SUV lớn này nhẹ nhàng, êm ái. Phải thừa nhận rằng, động cơ này thực sự tốt hơn nhiều so với hầu hết các động cơ công suất lớn hơn trên thị trường. Đánh giá tổng kết Honda CRV 2022 Nền tảng thiết kế tươi mới, thời thượng, 7 chỗ rộng rãi đa dụng, động cơ tăng áp mạnh mẽ, an toàn vượt trội Honda Sensing và đặc biệt là hàm lượng công nghệ hiện đại, Honda CRV 2022 là cái tên đáng để trải nghiệm nhất trong phân khúc SUV cỡ trung tại Việt Nam. Thông số kỹ thuật Honda CRV 2022 CR-V E CR-V G CRV L Động Cơ/Hộp số Kiểu động cơ DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY Hộp số Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY Dung tích xi lanh cm3 Công suất cực đại Hp/rpm 188 140 kW/ Mô-men xoắn cực đại Nm/rpm 240/ Dung tích thùng nhiên liệu Lít 57 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI Mức tiêu thụ nhiên liệu Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 00. Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chất lượng xe cơ giới VAQ, Cục Đăng kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp lít/100km 6,9 Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản lít/100km 8,9 Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ lít/100km 5,7 Kích thước/Trọng lượng Số chỗ ngồi 7 Dài x Rộng x Cao mm x x Chiều dài cơ sở mm Chiều rộng cơ sở trước/sau mm Cỡ lốp 235/60R18 La-zăng Hợp kim/18 inch Khoảng sáng gầm xe mm 198 Bán kính quay vòng tối thiểu m 5,9 Khối lượng bản thân kg Khối lượng toàn tải kg Hệ thống treo Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm Hệ thống phanh Phanh trước Đĩa tản nhiệt Phanh sau Phanh đĩa Hệ thống hỗ trợ vận hành Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động MA-EPS Có Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử DBW Có Ga tự động Cruise control Có Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu ECON Mode Có Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu ECO Coaching Có Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Không Có Khởi động bằng nút bấm Có Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn ANC Có Ngoại thất Cụm đèn trước Đèn chiếu xa Halogen LED Đèn chiếu gần Halogen LED Đèn chạy ban ngày LED LED LED Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng Có Tự động tắt theo thời gian Có Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không Có Đèn sương mù LED Đèn hậu LED Đèn phanh treo cao Có Cảm biến gạt mưa tự động Không Có Gương chiếu hậu Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome Có Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái Tấm chắn bùn Có Ăng ten Dạng vây cá mập Thanh gạt nước phía sau Có Chụp ống xả Kép/Mạ chrome Nội thất Không gian Bảng đồng hồ trung tâm Digital Trang trí táp lô Ốp nhựa màu kim loại Bạc Ốp vân gỗ Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không Có Chất liệu ghế Da màu be Da màu đen Ghế lái điều chỉnh điện 8 Hướng Ghế lái hỗ trợ bơm lưng 4 Hướng Hàng ghế 2 Gập 6040 Hàng ghế 3 Gập 5050 và có thể gập phẳng hoàn toàn Cửa sổ trời Không Panorama Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ Có Hộc đồ khu vực khoang lái Có Hộc đựng kính mắt Có Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc Có Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau Có Tay lái Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh Có Chất liệu Da Điều chỉnh 4 hướng Có Trang bị tiện nghi Tiện nghi cao cấp Phanh tay điện tử Có Chế độ giữ phanh tự động Có Chìa khóa thông minh Có Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến Có Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay Không Có Kết nối và giải trí Màn hình 5 inch Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói Không Có Chế độ đàm thoại rảnh tay Có Quay số nhanh bằng giọng nói Voice tag Không Có Kết nối wifi và lướt web Không Có Kết nối Bluetooth Có Kết nối USB 1 Cổng 2 Cổng Kết nối AUX Có Không Đài AM/FM Có Hệ thống loa 4 Loa 8 Loa Chế độ bù âm thanh theo tốc độ Có Nguồn sạc 2 Cổng 5 Cổng Sạc không dây Không Có Tiện nghi khác Hệ thống điều hòa tự động 1 Vùng 2 Vùng độc lập Có thể điều chỉnh cảm ứng Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Hàng ghế 2 và 3 Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau LED Đèn cốp Có Gương trang điểm cho hàng ghế trước Có An toàn Chủ động Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING Phanh giảm thiểu va chạm CMBS Có Có Có Đèn pha thích ứng tự động AHB Có Có Có Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp ACC with LSF Có Có Có Giảm thiểu chệch làn đường RDM Có Có Có Hỗ trợ giữ làn đường LKAS Có Có Có Camera hỗ trợ quan sát làn đường LaneWatch Không Có Có Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ Driver Attention Monitor Có Có Có Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA Có Có Có Hệ thống cân bằng điện tử VSA Có Có Có Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS Có Có Có Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Có Có Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD Có Có Có Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA Có Có Có Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA Có Có Có Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp ESS Có Có Có Camera lùi 3 Góc quay 3 Góc quay hướng dẫn linh hoạt Cảm biến lùi Không Không Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh Chức năng khóa cửa tự động Có Có Có Bị động Túi khí cho người lái và ngồi kế bên Có Có Có Túi khí bên cho hàng ghế trước Có Có Có Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế Không Không Có Nhắc nhở cài dây an toàn Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE Có Có Có Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX Có Có Có An ninh Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động Có Có Có Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến Có Có Có Giá bán chi tiết Honda CRV 2022 mới nhất tại Việt Nam Honda Việt Nam công bố mức giá xe Honda CR-V 2022 mới nhất cho cả ba phiên bản. Dưới đây là giá xe niêm yết kèm giá lăn bánh đối với các phiên bản của xe Honda CRV tại Việt Nam cập nhật mới nhất. BẢNG GIÁ XE HONDA CRV 2022 MỚI NHẤT TẠI VIỆT NAM triệu VNĐ Phiên bản xe CRV CRV CRV Giá niêm yết 1118 1048 998 Giá Xe CRV 2022 lăn bánh Triệu VNĐ Hà Nội 1277 1200 1142 Các tỉnh khác 1198 1160 1104 * Mức giá trên đã bao gồm thuế VAT. Mọi thông tin chi tiết về các chương trình ưu đãi, khuyến mãi khi mua xe Honda CRV giá lăn bánh Honda CRV chi phí và thủ tục mua xe trả góp, Quý Khách vui lòng liên hệ đường dây nóng Hotline Giá xe lăn bánh Honda CRV 2022 mới nhất TẠI ĐÂY Tham khảo giá xe Honda CRV 2022 mới nhất TẠI ĐÂY Tham khảo giá xe Honda CRV 2022 mới nhất TẠI ĐÂY Ưu đãi – Khuyến mãi CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI ” SỐC” TẠI HONDA Ô TÔ TÂY HỒ Giảm giá Tiền Mặt và phụ kiện lên đến 180 triệu Tặng Combo phụ kiện chính hãng, bảo hiểm thân vỏ trị giá hàng chục triệu đồng Ưu đãi “Đặc biệt” cho khách hàng mua xe lần 2, lần 3… Tặng bảo dưỡng miễn phí lần đầu Bảo hành 3 năm hoặc km Tặng quà lưu niệm, là khách hàng thân thiết được hưởng các chính sách tốt nhất từ Honda Mọi thông tin chi tiết, Quý Khách vui lòng liên hệ HONDA Ô TÔ TÂY HỒ Hotline 0948394416 – Mr. Thành – PTKD Website Showroom Số 197A Nghi Tàm, Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội – – – – – – o 0 o – – – – – – Keywords đánh giá xe honda crv 2022, thông số kỹ thuật xe crv 2022
Trang chủ Honda Honda CR-V 2021 Thông số kỹ thuật Động cơ/hộp số Kiểu động cơ VTEC turbo I4 Dung tích cc Công suất mã lực/vòng tua vòng/phút 188/5600 Mô-men xoắn Nm/vòng tua vòng/phút 240/2000-5000 Hộp số CVT Hệ dẫn động FWD Loại nhiên liệu Xăng Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp lít/100 km 6,9 Kích thước/trọng lượng Số chỗ 7 Kích thước dài x rộng x cao mm 4623x1855x1679 Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm mm 198 Bán kính vòng quay mm Thể tích khoang hành lý lít 522 Dung tích bình nhiên liệu lít 57 Trọng lượng bản thân kg Trọng lượng toàn tải kg Lốp, la-zăng 235/60R18 Hệ thống treo/phanh Ngoại thất Nội thất Hỗ trợ vận hành Công nghệ an toàn Trở về trang “Honda CR-V 2021” Giá niêm yết Giá lăn bánh tại Hà Nội Giá niêm yết Phí trước bạ 12% Phí sử dụng đường bộ 01 năm Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 01 năm Phí đăng kí biển số Phí đăng kiểm Tổng cộng Tính giá mua trả góp
Honda CR-V L 2018 Thông tin chung SUV Honda 2018 Cầu trước 5584 x 1855 x 1679 188hp/ CVT 1,068,000,000 Đánh giá chi tiết Video gallery xe cùng khoảng giá thông số kỹ thuật Kích thước Kích thước tổng thể 5584 x 1855 x 1679 Bán kính vòng quay tối thiểu Động cơ Kiểu động cơ VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng Mô men xoắn 240Nm/ rpm Vận hành Tiêu thụ nhiên liệu Dung tích bình nhiên liệu Ngoại thất Nội thất An toàn GIÁ ÔTÔ xe cùng khoảng giá Mazda CX-5 FWD 2018 Chevrolet Trailblazer 4x4 2018 Nissan X-Trail SV 4WD 2017 xe cùng hãng Honda City 2017 Honda Jazz RS 2017 Honda Odyssey 2016
23/02/2020, 1550 GMT+712833 người đã xemTheo thống kê, Honda CRV 2020 được biết đến với hàng loạt các giải thưởng danh giá nhưQuán quân về doanh số bán hàng trong 4 năm liên tiếp 2012 -2015 do Mỹ bình 2015 được Focus2move của Ý thống kê là chiếc xe SUV bán chạy nhất thế giớiNăm 2016, Honda CRV đạt giải an toàn 5 sao cao nhất MỹNăm 2016 lọt top 10 SUV an toàn nhất thế giớiNăm 2016 được xứng danh là mẫu SUV 5 chỗ tốt nhất dành cho gia đình…Trong quá trình tìm hiểu về xe Honda CRV, nếu có vấn đề gì vướng mắc hoặc chưa hiểu rõ, anh chị có thể liên hệ hotline 093 179 1356 để được hỗ trợ nhanh nhất kèm báo giá xe Honda CRV hay giá xe Honda mới đó có thể thấy độ hot của Honda CRV lớn đến cỡ nào. Và tại thị trường Việt Nam, mẫu xe này cũng được đông đảo người dùng đón nhận. Hiện Honda CRV cung cấp ra thị trường Việt 3 phiên bảnHonda CRV ATHonda CRV ATHonda CRV AT-TGMỗi phiên bản sẽ có những tùy chọn cũng như giá cả chênh lệch khác nhau. Vậy để tìm hiểu kĩ hơn về cả 3 phiên bản này, anh chị hãy cùng Giaxetot liệt kê thông số kỹ thuật của Honda CRV 2019 để xem mẫu xe này có đáng mua hay không? >> XEM THÊM giá xe 7 chỗThông số kỹ thuật Honda CRV 2020Về kích thước, trọng lượngHonda CRV ATHonda CRV ATHonda CRV AT-TGDài x rộng x cao mm4580 x1820 x 16854580 x1820 x 16854580 x1820 x 1685Chiều dài cơ sở mm262026202620Chiều rộng cơ sở trước/sau1580 x 15801580 x 15801580 x 1580Khoảng sáng gầm xe170170170Trọng lượng không tải150515501550Trọng lượng toàn tải197520852085Phanh trướcĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtPhanh sauPhanh đĩaPhanh đĩaPhanh đĩaBán kính quay vòng tối Thông số ngoại thấtHonda CRV ATHonda CRV ATHonda CRV AT-TGCửa kính điện tự động lên xuốngCóCóCóCửa khóa tự độngCóCóCóCửa kính điện 1 chạm an toàn cho ghế trướcCóCóCóĐèn trước ProjectorCóCóCóCảm biến ánh sáng tự động bật tắt đèn phaKhôngKhôngCóĐèn pha tự động tắt theo thời gianCóCóCóDải đèn chạy ngày dạng LedCóCóCóĐèn phanh thứ 3 lắp caoCóCóCóĐèn sương mùCóCóCóGương chiếu hậu gập điện, có đèn báo rẽCóCóCóThanh gạt mưa đối xứng phía trướcCóCóCóTay nắm cửa mạ cromCóCóCóĂng ten hình vây cá mậpCóCóCóCỡ lốp225/65R17225/60R18225/60R18Lazang đúc17 inch18 inch18 inch Thông số nội thấtHonda CRV ATHonda CRV ATHonda CRV AT-TGChất liệu ghếDaDaDaGhế lái chỉnh điện 8 hướngKhôngCóCóGhế sau gập phẳng 1 thao tácCóCóCóTựa tay ghế sauCóCóCóKhay để cốcCóCóCóVô lăng bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp các nút điều chỉnh đa thông tinCóCóCóVô lăng tích hợp lẫy chuyển số tay thể thaoKhôngKhôngCóTrợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển độngCóCóCóCửa sổ trờiKhôngCóCóMàn hình cảm ứng 7 inch cao cấpKhôngCóCóNút bấm khởi động và chìa khóa thông minhCóCóCóĐiều hòa nhiệt độ tự độngCóCóCóCửa gió cho hàng ghế sauCóCóCóĐèn đọc bản đồCóCóCóĐèn đọc sách sauKhôngCóCóHệ thống đàm thoại rãnh tayCóCóCóHệ thống gọi điện thoại bằng giọng nóiKhôngCóCóHộc đựng găng tay, kính mắt CóCóCóHộc đựng đồ cửa xeCóCóCóHộc đựng đồ trung tâm cạnh ghế láiCóCóCóDàn âm thanh CD, AM/FM, MP3/wma1 CD1 CD1 CDHệ thống loa6 loa6 loa6 loaLoa bổngCóCóCóHệ thống âm thanh điều chỉnh bằng màn hình cảm ứng 7 inchKhôngCóCóKết nối Bluetooth, USBCóCóCóKết nối hệ thống dẫn đường SigicKhôngCóCóKết nối HDMI truyền tải file videoKhôngCóCóHệ thống điều khiển hành trìnhCóCóCóHệ thống hiển thị thông tin iMIDCóCóCó Thông số động cơ, hộp số của Honda CRVHonda CRV ATHonda CRV ATHonda CRV SOHC I VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 DOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng 16 DOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng 16 vanDung tích199723542354Công suất max114/6500140/7000140/7000Mô men xoắn max190/4300222/4400222/4400Dung tích thùng nhiên liệu 58l58l58lHộp số5 số tự động5 số tự động5 số tự động Mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda CRV Honda CRV ATHonda CRV ATHonda CRV AT-TGMức tiêu thụ nhiên liệu chu trình kết hợp l/ l/ l/100kmMức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô l/ l/ l/100kmMức tiêu thụ nhiên liệu chu trình ngoài đô l/ l/ l/100kmChế độ lái tiết kiệm nhiên liệuCóCóCóChức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệuCóCóCó * Mức tiêu thụ nhiên liệu này được thử nghiệm bởi trung tâm thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ NETC…Ngoài ra mức tiêu thụ nhiên liệu này có thể thay đổi theo điều kiện sử dụng, kĩ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật nghệ an toànHonda CRV ATHonda CRV ATHonda CRV AT-TGHỗ trợ lực phanh khẩn cấp BACóCóCóHệ thống chống bó cứng phanh ABSCóCóCóHệ thống phân phối lực phanh điện tử EBDCóCóCóHệ thống hỗ trợ cân bằng xe VSACóCóCóHệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSACóCóCóHệ thống túi khí ghế lái, ghế kế, túi khí bênCóCóCóHệ thống túi khí rèmKhôngKhôngCóCamera lùiCó3 góc quay3 góc quayCảnh báo cài dây an toànDành cho ghế láiDành cho ghế lái và ghế phụ láiDành cho ghế lái và ghế phụ láiMóc ghế an toàn cho trẻ emCóCóCóCảm biến gạt mưa tự độngkhôngKhôngCóChìa khóa mã hóa chống trộmCóCóCóHệ thống báo độngCóCócóMàu sắc xe Honda CRVHiện Honda CRV sở hữu 6 phiên bản màu sắcHonda CRV màu ghi bạc thời trangHonda CRV màu đen ánh độc tônHonda CRV màu trắng ngà tinh tếHonda CRV màu Titan mạnh mẽHonda CRV màu xanh dương cá tínhHonda CRV màu đỏ lịch lãmVới bảng thông số kỹ thuật của Honda CRV trên đây mong rằng anh chị có thêm tài liệu tham khảo chi tiết nhất về mẫu xe này. Từ đó đưa ra được quyết định có nên mua Honda CRV 2020 hay không?Xem thêm về Honda CRVĐánh giá Honda CRV 2019 về thiết kế công nghệ vận hành kèm giá bán
thông số kỹ thuật crv