1 Truyện ngôn tình buồn là gì? 2 Những câu chuyện ngôn tình buồn nhưng lôi cuốn người đọc nhất 2.1 Từng có một người, yêu tôi như sinh mệnh; 2.2 Em không phải thiên sứ; 2.3 Từng thề ước; 2.4 Xin lỗi em chỉ là con đĩ; 2.5 Bến xe
Chào mừng các bạn đã đến với podcast Học Giỏi Phát Âm Giọng Mỹ Trong 60 Ngày của Phát Âm Hay. Phát âm tiếng Anh cực kì quan trọng nếu bạn muốn được người khác hiểu mình và tránh bị hiểu nhầm trong giao tiếp với người nước ngoài.
Dịch trong bối cảnh "VƯỢT QUA ĐAU BUỒN" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "VƯỢT QUA ĐAU BUỒN" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Phản xạ tiếng anh được hiểu là hỏi và trả lời ngay tức khắc. Có nghĩa là bạn không mất quá 5s để đáp lại câu hỏi hoặc câu trả lời của người khác. Một phản xạ không điều kiện mà bạn không cần phải suy nghĩ nhiều. Tất cả như được lập trình sẵn trong
Vui có, buồn có . Nhất là vào những ngày tháng ngâu, những cơn mưa luôn mang theo cảm hứng khó tả. Nỗi buồn hoàn toàn có thể tự nhiên mà hiện lên theo những giọt mưa quay quồng . Vậy bạn cảm thấy buồn và thắc mắc rằng buồn trong tiếng Anh là gì, viết như thế nào?
Nghĩa của từ buồn trong Tiếng Việt - buon- 1 t. 1 (hay đg.). Có tâm trạng tiêu cực, không thích thú của người đang gặp việc đau thương hoặc đang có điều không được như ý. Mẹ buồn vì con hư. Buồn thiu*. Điện chia buồn. 2
DpzaRoQ. Cảm xúc của chúng ta trong cuộc sống hàng ngày cũng giống như những gia vị trong món ăn vậy, thiếu chúng thì sẽ không thể hoàn hảo. Vui có, buồn đang xem Buồn tiếng anh là gìNhất là vào những ngày tháng ngâu, những cơn mưa luôn mang theo cảm xúc khó tả. Nỗi buồn có thể tự nhiên mà hiện lên theo những giọt mưa hối bạn cảm thấy buồn và thắc mắc rằngbuồn trong tiếng Anh là gì,viết như thế nào? Hay tâm trạng bạn đang rất xấu, bạn muốn biếtthất vọng tiếng Anh là gìhayđau buồn tiếng Anh là gì?Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp tất tần tật những từ tiếng Anh mà bạn có thể sử dụngkhi tâm trạng buồn bằng tiếng vựng về buồn trong tiếng Anh1. Sad buồn2. Unhappy buồn rầu, khổ sở3. Sorrow nỗi buồn do mất mát, biến cố4. Sadness nỗi buồn5. Disappointed thất vọng6. Horrified rất sốc7. Negative tiêu cực; bi quan8. Seething rất tức giận nhưng giấu kín9. Upset tức giận hoặc không vui10. Never-ending sorrow sầu vạn cổ11. Melancholy nỗi buồn vô cớ, buồn man mác12. Lovesickness sầu tương tư13. Grief nỗi ưu phiền có lí do14. Down in the dumps buồn và chán15. Depressed tuyệt vọng, chán nản16. At the end of your tether chán ngấy hoàn toàn17. Angry tức giận18. Annoyed bực mình19. Appalled rất sốc20. At the end of your tether chán ngấy hoàn toàn21. Cross bực mình22. Depressed rất buồn23. Mournful buồn rầu, bi ai24. Heavy-hearted nặng lòng25. Wistful đăm chiêu26. Sorry tiếc thương27. Lonely cô đơn28. Nervous bồn chồn, lo chán nản30. Gloomy u tối, ảm đạm31. Hurt bị tổn thương, bị xúc phạm32. Miserable khốn khổ, tồi tàn, nghèo nànBạn muốn diễn tả mọi cảm xúc, mọi cấp độ bằng tiếng Anh? Tham gia ngay khoá học giao tiếp của FreeTalk English! FreeTalk English – Tiếng Anh trực tuyến 1 thầy 1 trò, nói được tiếng Anh sau 63 từ diễn tả sự buồn chán theo cấp độSau khi đã tìm hiểu vềnhững từ diễn tả nỗi buồn trong tiếng Anh, hãy cùng phân loại chúng theo từng cấp độ. Tuỳ theo mức độ tâm trạng, bạn sẽ sử dụng những từ khác nhau.“I’m so sad.” – Tôi buồn quá. Đây là câu nói đơn giản với từ“sad”-buồn, nhưng nếu tâm trạng của bạn rất tồi tệ thì từ “sad” sẽ không còn phù hợp dụ nhưcảm thấy buồn tiếng Anh là gì, hay nỗi buồn sâu hơn rằngtuyệt vọng tiếng Anh là gìthậm chí bạn còn cảm thấychán đời thì tiếng Anh là gì?Cùng tìm hiểunhững từ tiếng Anh về nỗi buồntheo cấp độ nhé! Sadness – Buồn nhẹContemplative trầm mặc, suy tưDisappointed thất vọngDisconnected rời rạcDistracted quẫn tríGrounded bị chôn vùiListless bơ phờLow yếu, chậm chạpRegretful hối tiếcSteady đều đềuWistful đăm chiêu2. Mood State Sadness, Depression, and Grief – Mang tâm trạng buồn bã, chán nản và đau buồnDejected buồn nản, chán ngán, thất vọngDiscouraged chán nản, nản lòngDispirited mất tinh thần, chán nảnDown mất tinh thầnDowntrodden bị đè nén, bị chà đạpDrained kiệt quệForlorn đau khổ, cô độc, tuyệt vọngGloomy u tối, ảm đạmGrieving đau buồn, đau lòngHeavy-hearted nặng lòng, phiền muộnMelancholy u sầu, sầu muộnMournful buồn rầu, ảm đạm, thê lươngSad buồnSorrowful âu sầu, buồn phiềnWeepy xúc cảm, muốn khócWorld-weary chán đời3. Intense Sadness, Depression, and Grief – Buồn chán, đau buồn tột cùngAnguished đau khổBereaved tang quyếnBleak ảm đạm, lạnh lẽo, hoang vắngDepressed chán nản, thất vọng, ngã lòngDespairing tuyệt vọngDespondent ngã lòng, thất vọng, thoái chíGrief-stricken mòn mỏi vì buồn phiền, kiệt sức vì đau buồnHeartbroken trái tim tan nát, rất đau buồnHopeless hết hy vọng, không có hy vọngInconsolable không thể nguôi ngoai, không thể an ủi đượcMorose buồn rầu, rầu rĩBạn muốn diễn tả mọi cảm xúc, mọi cấp độ bằng tiếng Anh? Tham gia ngay khoá học giao tiếp của FreeTalk English! FreeTalk English – Tiếng Anh trực tuyến 1 thầy 1 trò, nói được tiếng Anh sau 63 ngày..Sadness idioms – Thành ngữ diễn tả tâm trạng tả nỗi buồn trong tiếng Anh, ngoài các từ tiếng Anh ở trên thì còn có những“idiom” – thành ngữ– để nói về nỗi buồn. Thường thì trong giao tiếp, người bản ngữ sẽ sử dụng các idiom nhiều hơn là từ mọi người hãy cố gắng ghi nhớ những idiom để có thể nghe hiểu tiếng Anh dễ dàng hơn1. Face like a wet weekend –Khuôn mặt trông có vẻ buồn bãMy wife is walking around with aface like a wet tôi đang đi xung quanh với cái mặt như đưa đám Down in the mouth –xị mặt, buồn chánI wonder why youdown in the thắc mắc tại sao hôm qua cậu lại xị mặt như Feel blue –buồn, không vuiIfeel bluewhen I think about going back to work on cảm thấy không vui chút nào khi nghĩ đến việc đi làm vào thứ To have the blues –có tâm sự, buồn bãMy grandmotherhas the bluesduring the tôi luôn có tâm sự trong suốt kỳ to tears –diễn tả nỗi buồn đến mức phát khócI wasreduced to tearsafter I know my lovely hat thêm Nghĩa Của Từ Bull Là Gì ? Nghĩa Của Từ Bull Trong Tiếng ViệtTôi đã bực đến phát khóc sau khi biết cái mũ đáng yêu của tôi đã Cry one’s eyes/heart out –tả người buồn hay đã khóc một thời gianIcried my eyes outwhen I lost my đã khóc rất nhiều khi bị mất in the dumps –chán nản, thất vọngPeter isdown in the dumpsbecause he’s all alone on his rất thất vọng vì cậu ấy chỉ có một mình vào dịp sinh muốn diễn tả mọi cảm xúc, mọi cấp độ bằng tiếng Anh? Tham gia ngay khoá học giao tiếp của FreeTalk English! FreeTalk English – Tiếng Anh trực tuyến 1 thầy 1 trò, nói được tiếng Anh sau 63 Get somebody down –buồn chán bởi điều gì đóDon’t let your new teacherget you down!Đừng để giáo viên mới làm bạn A sad/sorry state of affairs –tình huống làm phật lòngThat isa sad state of affairswhen students can’t understand a 5th grade là đáng buồn khi sinh viên lại không thể hiểu được quyển sách lớp One’s heart sinks –cảm giác buồn rầu hoặc lo lắngMy heart sankwhen I heard about the rất lo lắng khi nghe về vụ tai Take something hard –cực kỳ buồn vì điều gì đóMy familytook it very hardwhen our cat đình tôi rất đau buồn khi con mèo của chúng tôi Fall to pieces/Fall apart –không thể kiểm soát cảm xúc hoặc rơi vào tình huống khó chịuWhen Jane heard of the death of her pet, shefell to Jane nghe về cái chết của thú cưng, cô ấy không thể kiểm soát được cảm xúc của Knocked sideways –điều gì đó khiến bạn buồn, thất vọngMy son wasknocked sidewaysby the death of his dogCon trai tôi rất đau buồn vì cái chết của con to have a lump in one’s throat –có cảm giác thắt chặt trong cổ họng vì bạn buồn và xúc độngIhad a lump in my throatwhen mom told me that she is đã nghẹn lại khi mẹ nói rằng bà bị to be very cut up about something –rất buồn về điều gì đóMayis very cut up abouther father’s rất buồn vì cái chết của thêm Mong rằng với bài viết này, bạn sẽ có thể diễn tả nỗibuồn bằng tiếng Anhphong phú hơn mỗi khicảm thấy buồnvà bạn có thể lựa chọn những từ phù hợp với tâm trạng của mình quá buồn, thất vọng hay chán đời tiếng Anh như nàoBạn muốn diễn tả mọi cảm xúc, mọi cấp độ bằng tiếng Anh? Tham gia ngay khoá học giao tiếp của FreeTalk English! FreeTalk English – Tiếng Anh trực tuyến 1 thầy 1 trò, nói được tiếng Anh sau 63 ngày.
Từ điển Việt-Anh buồn bã Bản dịch của "buồn bã" trong Anh là gì? vi buồn bã = en volume_up melancholy chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI buồn bã {tính} EN volume_up melancholy Bản dịch VI buồn bã {tính từ} buồn bã từ khác ảm đạm, bi sầu, sầu thảm, sầu muộn, u sầu volume_up melancholy {tính} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "buồn bã" trong tiếng Anh bã danh từEnglishdraftwasteresiduebuồn tính từEnglishsadsorrowfulbluebuồn danh từEnglishupsetsadnessbuồn tủi tính từEnglishsadbuồn tẻ tính từEnglishsadmundanebuồn thảm tính từEnglishgloomygauntbuồn khổ tính từEnglishdolefulbuồn khổ động từEnglishgrievebuồn rầu tính từEnglishsorrowfulplaintivemournfulbuồn phiền danh từEnglishupsetbuồn nản tính từEnglishdisappointed Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese buông lờibuông tay khỏi thứ gìbuông thabuông thảbuốtbuồibuồmbuồm láibuồm mũibuồn buồn bã buồn cườibuồn khổbuồn mửabuồn ngủbuồn như chấu cắnbuồn nônbuồn nảnbuồn phiềnbuồn rầubuồn thảm commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Để diễn tả nỗi buồn cũng có nhiều cách nói tương ứng với các cung bậc cảm xúc khác nhau. Trong bài này, chúng ta cùng học 20 câu nói về tâm trạng này nhé! 1. I’m sad. Tôi buồn. 2. I need some me-time. Tôi muốn có thời gian cho riêng mình. 3. I’d rather be left alone. Tôi muốn ở một mình 4. I’m a little down. Tôi đang hơi buồn một chút. 5. I’m feeling low. Tôi cảm thấy xuống tinh thần quá. 6. I’ve been struggling. Tôi đang khó khăn. 7. I’m going through a rough time. Tôi đang trải qua một thời kì khó khăn. 8. Things just aren’t working out. Mọi thứ đang không ổn lắm. 9. Things are spiraling out of control. Mọi thứ đang vượt ra ngoài tầm kiểm soát. 10. My life is going downhill. Cuộc đời tôi đang xuống dốc. 11. I just don’t feel too great anymore. Tôi không thấy điều tốt đẹp tuyệt vời nữa. 12. I’m unhappy. Tôi đang không vui. Ảnh 13. I’d like some personal time. Tôi muốn có một khoảng thời gian riêng tư. 14. I want some time to decompress. Tôi muốn có thời gian để xả áp lực. 15. I’m broken-hearted. Tôi đang rất đau khổ. 16. I’m desperate. Tôi tuyệt vọng. 17. I’m down in the dump. Tôi đang đắm chìm trong một mớ hỗn độn. 18. How miserable am I! Tôi mới khốn khổ làm sao! 19. How poor am I! Tôi mới tội nghiệp làm sao! 20. I’m feeling absolutely gutted. Tôi thấy bị tổn thương ghê gớm. Ví dụ Peter’s cat has just been death. It is too old. He is a little down. Con mèo của Peter mới chết. Nó già quá rồi. Peter hơi buồn. I used to be very successful, but now I’m nothing. I lost all my property. My life is going downhill. Tôi từng rất thành công, nhưng giờ tôi chả là gì. Tôi đã mất hết tài sản. Cuộc đời tôi đang xuống dốc. I love her so much, but we’ve just broken up. I’m broken-hearted. Tôi rất yêu cô ấy, nhưng giờ chúng tôi đã chia tay. Trái tim tôi như tan nát. I lost all my money. How poor am I! Tôi mất hết tiền rồi. Thật tội nghiệp cho tôi! Thiên Cầm Tổng hợp Xem thêm
Buồn tiếng anh là gì Cảm xúc của chúng ta trong cuộc sống hàng ngày cũng giống như những gia vị trong món ăn vậy, thiếu chúng thì sẽ không thể hoàn hảo. Vui có, buồn có. Bạn đang xem Buồn tiếng anh là gì Nhất là vào những ngày tháng ngâu, những cơn mưa luôn mang theo cảm hứng khó tả. Nỗi buồn hoàn toàn có thể tự nhiên mà hiện lên theo những giọt mưa quay quồng . Vậy bạn cảm thấy buồn và thắc mắc rằngbuồn trong tiếng Anh là gì,viết như thế nào? Hay tâm trạng bạn đang rất xấu, bạn muốn biếtthất vọng tiếng Anh là gìhayđau buồn tiếng Anh là gì? Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp tất tần tật những từ tiếng Anh mà bạn có thể sử dụngkhi tâm trạng buồn bằng tiếng Anh. Từ vựng về buồn trong tiếng Anh 1. Sad buồn 2. Unhappy buồn rầu, khổ sở 3. Sorrow nỗi buồn do mất mát, biến cố 4. Sadness nỗi buồn 5. Disappointed thất vọng 6. Horrified rất sốc 7. Negative tiêu cực; bi quan 8. Seething rất tức giận nhưng giấu kín 9. Upset tức giận hoặc không vui 10. Never-ending sorrow sầu vạn cổ 11. Melancholy nỗi buồn vô cớ, buồn man mác 12. Lovesickness sầu tương tư 13. Grief nỗi ưu phiền có lí do 14. Down in the dumps buồn và chán 15. Depressed tuyệt vọng, chán nản 16. At the end of your tether chán ngấy hoàn toàn 17. Angry tức giận 18. Annoyed bực mình 19. Appalled rất sốc 20. At the end of your tether chán ngấy hoàn toàn 21. Cross bực mình 22. Depressed rất buồn 23. Mournful buồn rầu, bi ai 24. Heavy-hearted nặng lòng 25. Wistful đăm chiêu 26. Sorry tiếc thương 27. Lonely cô đơn 28. Nervous bồn chồn, lo lắng chán nản 30. Gloomy u tối, ảm đạm 31. Hurt bị tổn thương, bị xúc phạm 32. Miserable khốn khổ, tồi tàn, nghèo nàn Bạn muốn diễn tả mọi cảm xúc, mọi cấp độ bằng tiếng Anh? Tham gia ngay khoá học giao tiếp của FreeTalk English! FreeTalk English – Tiếng Anh trực tuyến 1 thầy 1 trò, nói được tiếng Anh sau 63 ngày. Những từ diễn tả sự buồn chán theo cấp độ Sau khi đã tìm hiểu vềnhững từ diễn tả nỗi buồn trong tiếng Anh, hãy cùng phân loại chúng theo từng cấp độ. Tuỳ theo mức độ tâm trạng, bạn sẽ sử dụng những từ khác nhau. “I’m so sad.” – Tôi buồn quá. Đây là câu nói đơn giản với từ“sad”-buồn, nhưng nếu tâm trạng của bạn rất tồi tệ thì từ “sad” sẽ không còn phù hợp nữa. Ví dụ nhưcảm thấy buồn tiếng Anh là gì, hay nỗi buồn sâu hơn rằngtuyệt vọng tiếng Anh là gìthậm chí bạn còn cảm thấychán đời thì tiếng Anh là gì? Cùng tìm hiểunhững từ tiếng Anh về nỗi buồntheo cấp độ nhé! Sadness – Buồn nhẹ Contemplative trầm mặc, suy tưDisappointed thất vọngDisconnected rời rạcDistracted quẫn tríGrounded bị chôn vùiListless bơ phờLow yếu, chậm chạpRegretful hối tiếcSteady đều đềuWistful đăm chiêu 2. Mood State Sadness, Depression, and Grief – Mang tâm trạng buồn bã, chán nản và đau buồn Dejected buồn nản, chán ngán, thất vọngDiscouraged chán nản, nản lòngDispirited mất tinh thần, chán nảnDown mất tinh thầnDowntrodden bị đè nén, bị chà đạpDrained kiệt quệForlorn đau khổ, cô độc, tuyệt vọngGloomy u tối, ảm đạmGrieving đau buồn, đau lòngHeavy-hearted nặng lòng, phiền muộnMelancholy u sầu, sầu muộnMournful buồn rầu, ảm đạm, thê lươngSad buồnSorrowful âu sầu, buồn phiềnWeepy xúc cảm, muốn khócWorld-weary chán đời 3. Intense Sadness, Depression, and Grief – Buồn chán, đau buồn tột cùng Anguished đau khổBereaved tang quyếnBleak ảm đạm, lạnh lẽo, hoang vắngDepressed chán nản, thất vọng, ngã lòngDespairing tuyệt vọngDespondent ngã lòng, thất vọng, thoái chíGrief-stricken mòn mỏi vì buồn phiền, kiệt sức vì đau buồnHeartbroken trái tim tan nát, rất đau buồnHopeless hết hy vọng, không có hy vọngInconsolable không thể nguôi ngoai, không thể an ủi đượcMorose buồn rầu, rầu rĩ Bạn muốn diễn tả mọi cảm xúc, mọi cấp độ bằng tiếng Anh? Tham gia ngay khoá học giao tiếp của FreeTalk English! FreeTalk English – Tiếng Anh trực tuyến 1 thầy 1 trò, nói được tiếng Anh sau 63 ngày.. Sadness idioms – Thành ngữ diễn tả tâm trạng buồn. Đểdiễn tả nỗi buồn trong tiếng Anh, ngoài các từ tiếng Anh ở trên thì còn có những“idiom” – thành ngữ– để nói về nỗi buồn. Thường thì trong giao tiếp, người bản ngữ sẽ sử dụng các idiom nhiều hơn là từ vựng. Vậy mọi người hãy cố gắng nỗ lực ghi nhớ những idiom để hoàn toàn có thể nghe hiểu tiếng Anh thuận tiện hơn 1. Face like a wet weekend –Khuôn mặt trông có vẻ buồn bã My wife is walking around with aface like a wet weekend. Vợ tôi đang đi xung quanh với cái mặt như đưa đám vậy . 2. Down in the mouth –xị mặt, buồn chán I wonder why youdown in the mouthyesterday. Tôi vướng mắc tại sao ngày hôm qua cậu lại xị mặt như vậy . 3. Feel blue –buồn, không vui Ifeel bluewhen I think about going back to work on Monday. Tôi cảm thấy không vui chút nào khi nghĩ đến việc đi làm vào thứ 2 . 4. To have the blues –có tâm sự, buồn bã My grandmotherhas the bluesduring the holidays. Bà tôi luôn có tâm sự trong suốt kỳ nghỉ . to tears –diễn tả nỗi buồn đến mức phát khóc I wasreduced to tearsafter I know my lovely hat lost. Xem thêm Nghĩa Của Từ Bull Là Gì ? Nghĩa Của Từ Bull Trong Tiếng Việt Tôi đã bực đến phát khóc sau khi biết cái mũ đáng yêu của tôi đã mất . 6. Cry one’s eyes/heart out –tả người buồn hay đã khóc một thời gian Icried my eyes outwhen I lost my money. Tôi đã khóc rất nhiều khi bị mất tiền . in the dumps –chán nản, thất vọng Peter isdown in the dumpsbecause he’s all alone on his birthday. Peter rất tuyệt vọng vì cậu ấy chỉ có một mình vào dịp sinh nhật . Bạn muốn diễn tả mọi cảm xúc, mọi cấp độ bằng tiếng Anh? Tham gia ngay khoá học giao tiếp của FreeTalk English! FreeTalk English – Tiếng Anh trực tuyến 1 thầy 1 trò, nói được tiếng Anh sau 63 ngày. 8. Get somebody down –buồn chán bởi điều gì đó Don’t let your new teacherget you down! Đừng để giáo viên mới làm bạn buồn . 9. A sad/sorry state of affairs –tình huống làm phật lòng That isa sad state of affairswhen students can’t understand a 5th grade book. Thật là đáng buồn khi sinh viên lại không hề hiểu được quyển sách lớp 5 . 10. One’s heart sinks –cảm giác buồn rầu hoặc lo lắng My heart sankwhen I heard about the accident. Tôi rất lo ngại khi nghe về vụ tai nạn thương tâm . 11. Take something hard –cực kỳ buồn vì điều gì đó My familytook it very hardwhen our cat died. Gia đình tôi rất đau buồn khi con mèo của chúng tôi chết . 12. Fall to pieces/Fall apart –không thể kiểm soát cảm xúc hoặc rơi vào tình huống khó chịu When Jane heard of the death of her pet, shefell to pieces. Khi Jane nghe về cái chết của thú cưng, cô ấy không hề trấn áp được cảm hứng của mình . 13. Knocked sideways –điều gì đó khiến bạn buồn, thất vọng My son wasknocked sidewaysby the death of his dog Con trai tôi rất đau buồn vì cái chết của con chó . 14. to have a lump in one’s throat –có cảm giác thắt chặt trong cổ họng vì bạn buồn và xúc động Ihad a lump in my throatwhen mom told me that she is ill. Tôi đã nghẹn lại khi mẹ nói rằng bà bị ốm . 15. to be very cut up about something –rất buồn về điều gì đó Mayis very cut up abouther father’s death. May rất buồn vì cái chết của bố. Xem thêm Nghĩa Của Từ On Site Là Gì ? Lập Trình Viên Đi Onsite Cần Biết Những Gì? Mong rằng với bài viết này, bạn sẽ có thể diễn tả nỗibuồn bằng tiếng Anhphong phú hơn mỗi khicảm thấy buồnvà bạn có thể lựa chọn những từ phù hợp với tâm trạng của mình quá buồn, thất vọng hay chán đời tiếng Anh như nào Bạn muốn diễn tả mọi cảm xúc, mọi cấp độ bằng tiếng Anh? Tham gia ngay khoá học giao tiếp của FreeTalk English! FreeTalk English – Tiếng Anh trực tuyến 1 thầy 1 trò, nói được tiếng Anh sau 63 ngày.
Buồn Tiếng Anh Là Gì Xúc cảm của tổng thể toàn bộ tất cả chúng ta, trong cuộc sống thường ngày thường ngày từng ngày, gần tương tự, những gia vị trong món ăn vậy, thiếu chúng thì sẽ không còn, tuyệt vời nhất, và hoàn hảo và tuyệt vời nhất, và tuyệt đối hoàn hảo, hoàn hảo và tuyệt vời nhất,. Vui có, buồn có. Bài Viết Buồn tiếng anh là gì Tính chất là vào những ngày tháng ngâu, những lượng mưa luôn mang theo cảm hứng khó tả. Nỗi buồn rất rất có thể, dễ chịu và thoải mái, và thoải mái và dễ chịu, và tự nhiên mà hiện lên theo một số trong những, giọt mưa quay quồng. Vậy bạn thấy, thấy, buồn và thắc mắc rằngbuồn trong tiếng Anh là gì,viết thế nào,? Hay tâm trạng bạn đang rất xấu, bạn muốn biếtchán nản tiếng Anh là gìhayđau buồn tiếng Anh là gì? Content nội dung bài viết trong tương lai sẽ tổng hợp tất tần tật những từ tiếng Anh mà bạn cũng sẽ có, thể Cần sử dụng,khi tâm trạng buồn bằng tiếng Anh. Từ vựng về buồn trong tiếng Anh1. Sad buồn2. Unhappy buồn rầu, âu sầu buồn bã,3. Sorrow nỗi buồn do mất mát, biến cố4. Sadness nỗi buồn5. Disappointed chán nản6. Horrified rất sốc7. Negative tồi tệ hơn; bi quan8. Seething rất tính khí khó chịu, nhưng giấu kín9. Upset tính khí khó chịu, hoặc không vui10. Never-ending sorrow sầu vạn cổ11. Melancholy nỗi buồn vô cớ, buồn man mác12. Lovesickness sầu tương tư13. Grief nỗi ưu tư có lí do14. Down in the dumps buồn và chán15. Depressed chán nản và tuyệt vọng và chán nản,, tuyệt vọng và chán nản,16. At the end of your tether chán ngấy hoàn hảo và tuyệt vời nhất,17. Angry tính khí khó chịu,18. Annoyed bực mình19. Appalled rất sốc20. At the end of your tether chán ngấy hoàn hảo và tuyệt vời nhất,21. Cross bực mình22. Depressed rất buồn23. Mournful buồn rầu, bi ai24. Heavy-hearted nặng lòng25. Wistful đăm chiêu26. Sorry tiếc thương27. Lonely một mình,28. Nervous hồi hộp,, lo ngại, tuyệt vọng và chán nản,30. Gloomy u tối, ảm đạm31. Hurt bị tổn thương, bị xúc phạm32. Miserable khốn khổ, tồi tàn, bần hàn bạn thích mô tả mọi cảm hứng, mọi cấp độ bằng tiếng Anh? Ký danh, ngay khoá học tiếp xúc của FreeTalk English! FreeTalk English – Tiếng Anh trực tuyến 1 thầy 1 trò, nói được tiếng Anh sau 63 từ mô tả sự buồn phiền, theo cấp độ Sau lúc, đã mày mò, vềnhững từ mô tả nỗi buồn trong tiếng Anh, hãy cùng phân loại chúng theo từng cấp độ. Tuỳ theo mức độ tâm trạng, những những các bạn sẽ, Cần sử dụng, những từ không giống nhau,. “I’m so sad.” – Tôi buồn quá. Đó đó là câu nói dễ dàng và đơn giản, và đơn giản và giản dị, và đơn giản và dễ dàng, với từ“sad”-buồn, nhưng nếu tâm trạng của bạn rất tồi tệ thì từ “sad” sẽ không hề, phải chăng nữa. Ví dụ Điển hình nổi bật, nhưthấy, thấy, buồn tiếng Anh là gì, hay nỗi buồn sâu hơn rằngchán nản và tuyệt vọng và chán nản, tiếng Anh là gìthậm chí còn, là còn bạn còn thấy, thấy,chán đời thì tiếng Anh là gì? Cùng mày mò,những từ tiếng Anh về nỗi buồntheo cấp độ nhé! Sadness – Buồn nhẹContemplative trầm mặc, suy tưDisappointed chán nảnDisconnected rời rạcDistracted quẫn tríGrounded bị chôn vùiListless bơ phờLow yếu, chậm trễRegretful hụt hẫng,Steady túc tắc,Wistful đăm chiêu2. Mood State Sadness, Depression, và Grief – Mang tâm trạng đau khổ, tuyệt vọng và chán nản, và đau buồnDejected buồn nản, chán ngán, chán nảnDiscouraged tuyệt vọng và chán nản,, nản lòngDispirited mất ý thức, tuyệt vọng và chán nản,Down mất ý thứcDowntrodden bị áp lực đè nén, nặng nề áp lực đè nén, đè nén, bị chà đạpDrained kiệt quệForlorn đau buồn, một mình,, chán nản và tuyệt vọng và chán nản,Gloomy u tối, ảm đạmGrieving đau buồn, đau lòngHeavy-hearted nặng lòng, phiền muộnMelancholy u sầu, sầu muộnMournful buồn rầu, ảm đạm, thê lươngSad buồnSorrowful đau khổ, buồn phiền,Weepy cảm xúc, muốn khócWorld-weary chán đời3. Intense Sadness, Depression, và Grief – Buồn chán, đau buồn tột cùngAnguished đau buồnBereaved tang quyếnBleak ảm đạm, lanh tanh, hoang vắngDepressed tuyệt vọng và chán nản,, chán nản, ngã lòngDespairing chán nản và tuyệt vọng và chán nản,Despondent ngã lòng, chán nản, thoái chíGrief-stricken mòn mỏi vì buồn phiền,, kiệt sức vì đau buồnHeartbroken tâm hồn tan nát, rất đau buồnHopeless hết mong ước,, không sống sót, mong ước,Inconsolable không còn, nguôi ngoai, không còn, an ủi đượcMorose buồn rầu, rầu rĩ bạn thích mô tả mọi cảm hứng, mọi cấp độ bằng tiếng Anh? Ký danh, ngay khoá học tiếp xúc của FreeTalk English! FreeTalk English – Tiếng Anh trực tuyến 1 thầy 1 trò, nói được tiếng Anh sau 63 ngày.. Sadness idioms – Thành ngữ mô tả tâm trạng buồn. Đểmô tả nỗi buồn trong tiếng Anh, ngoài ra, từ tiếng Anh ở trên thì còn tồn tại, những“idiom” – thành ngữ– để nhắc tới nỗi buồn. Thông thường, trong tiếp xúc, người bản ngữ sẽ Cần sử dụng, những idiom nhiều không những thế nữa là từ vựng. Vậy mọi người hãy nỗ lực cố gắng, cố gắng nỗ lực, nỗ lực cố gắng, ghi nhớ những idiom để rất rất có thể, nghe hiểu tiếng Anh dễ dàng và đơn giản, và đơn giản và giản dị, và đơn giản và dễ dàng, hơn 1. Face like a wet weekend –Khuôn mặt trông dường như, đau khổ My wife is walking around with aface like a wet weekend. Bà xã, tôi đang vận động và vận động và di chuyển, phủ quanh, với cái mặt như đưa đám vậy. 2. Down in the mouth –xị mặt, buồn phiền, I wonder why youdown in the mouthyesterday. Tôi thắc mắc tại sao trong thời hạn, ngày trong ngày hôm qua cậu lại xị mặt như vậy. 3. Feel blue –buồn, không vui Ifeel bluewhen I think about going back to work on Monday. Tôi thấy, thấy, không vui một chút nào, khi nghĩ tới việc đi thao tác làm việc vào vào Thời điểm đầu tuần,. 4. To have the blues –có tâm sự, đau khổ My grandmotherhas the bluesduring the holidays. Bà tôi luôn có tâm sự suốt trong quãng kỳ nghỉ mát mát. to tears –mô tả nỗi buồn đến hơn cả, độ phát khóc I wasreduced to tearsafter I know my lovely hat lost. Xem Ngay Critical Là Gì Tôi đã bực tới, phát khóc sau thời điểm biết cái mũ đáng yêu và dễ thương, và dễ thương và đáng yêu, và dễ thương và đáng yêu, và đáng yêu và dễ thương, của mình, không thể. 6. Cry one’s eyes/heart out –tả người buồn hay đã khóc thuở nào, gian Icried my eyes outwhen I lost my money. Tôi đã khóc rất thỉnh thoảng bị mất tiền. in the dumps –tuyệt vọng và chán nản,, chán nản Peter isdown in the dumpsbecause he’s all alone on his birthday. Peter rất chán nản vì cậu ấy chỉ có Cô quạnh, vào dịp sinh nhật. bạn thích mô tả mọi cảm hứng, mọi cấp độ bằng tiếng Anh? Ký danh, ngay khoá học tiếp xúc của FreeTalk English! FreeTalk English – Tiếng Anh trực tuyến 1 thầy 1 trò, nói được tiếng Anh sau 63 Get somebody down –buồn phiền, bởi điều nào đó Don’t let your new teacherget you down! Đừng để giáo viên mới làm bạn buồn. 9. A sad/sorry state of affairs –trường hợp làm phật lòng That isa sad state of affairswhen students can’t understand a 5th grade book. Thật là đáng buồn lúc học sinh sinh viên lại không còn, hiểu được quyển sách lớp 5. 10. One’s heart sinks –cảm hứng buồn rầu hoặc lo ngại, My heart sankwhen I heard about the accident. Tôi rất lo ngại, khi nghe tới tới, về vụ tai nạn ngoài ý muốn không mong ước,. 11. Take something hard –rất là buồn vì điều nào đó My familytook it very hardwhen our cat died. hộ gia đình, tôi rất đau buồn khi con mèo của chúng tôi chết. 12. Fall to pieces/Fall apart –không còn, điều hành quản trị và trấn áp, và điều hành cảm hứng hoặc lâm vào cảnh cảnh trường hợp tức giận When Jane heard of the death of her pet, shefell to pieces. Khi Jane nghe về cái chết của thú nuôi, cô ấy không còn, điều hành quản trị và trấn áp, và điều hành được cảm hứng của tớ,. 13. Knocked sideways –điều nào đó khiến bạn buồn, chán nản My son wasknocked sidewaysby the death of his dog Con trai tôi rất đau buồn vì cái chết của con chó. 14. to have a lump in one’s throat –có cảm hứng thắt chặt trong cổ họng vì bạn buồn và xúc động Ihad a lump in my throatwhen mom told me that she is ill. Tôi đã nghẹn lại khi mẹ nói rằng bà bị ốm. 15. to be very cut up about something –rất buồn về điều nào đó Mayis very cut up abouther father’s death. May rất buồn vì cái chết của bố. Xem Ngay Cao độ Là Gì – Cao độ âm Nhạc Mong rằng với content nội dung bài viết này, những các bạn sẽ, giành được thể mô tả nỗibuồn bằng tiếng AnhPhong phú, vóc dáng, tầm dáng, hơn mọi khi,thấy, thấy, buồnvà bạn cũng sẽ có, thể lựa chọn những từ phải chăng với tâm trạng của tớ, quá buồn, chán nản hay chán đời tiếng Anh như nào bạn thích mô tả mọi cảm hứng, mọi cấp độ bằng tiếng Anh? Ký danh, ngay khoá học tiếp xúc của FreeTalk English! FreeTalk English – Tiếng Anh trực tuyến 1 thầy 1 trò, nói được tiếng Anh sau 63 ngày. Thể Loại Sẻ chia, trình diễn Kiến Thức Cộng Đồng Bài Viết Buồn Tiếng Anh Là Gì Thể Loại LÀ GÌ Nguồn Blog là gì Buồn Tiếng Anh Là Gì
Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɓuən˨˩ɓuəŋ˧˧ɓuəŋ˨˩ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɓuən˧˧ Chữ Nôm[sửa] trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm Cách viết từ này trong chữ Nôm Tính từ[sửa] buồn Có tâm trạng tiêu cực, không thích thú của người đang gặp việc đau thương hoặc đang có điều không được như ý; mất hứng thú. Mẹ buồn vì con hư. Điện chia buồn. Có tác dụng làm cho buồn. Tin buồn. Cảnh buồn. Dùng trước danh từ Có cảm giác bứt rứt khó chịu trong cơ thể, muốn có cử chỉ, hành động nào đó. Buồn chân buồn tay. Buồn miệng hát nghêu ngao. Có cảm giác khó nhịn được cười khi bị kích thích trên da thịt. Cù buồn không nhịn được cười. Đồng nghĩa[sửa] có tâm trạng tiêu cực thiểu não buồn bã buồn rầu Dịch[sửa] có tâm trạng tiêu cực Tiếng Anh sad, melancholy Tiếng Hà Lan droevig, triestig Tiếng Nga грустный grústnyj Tiếng Pháp triste Tiếng Tây Ban Nha triste Từ dẫn xuất[sửa] có tâm trạng tiêu cực buồn thiu Trái nghĩa[sửa] có tâm trạng tiêu cực vui Động từ[sửa] buồn Có tâm trạng tiêu cực, không thích thú của người đang gặp việc đau thương hoặc đang có điều không được như ý. Mẹ buồn vì con hư. Dùng trước động từ, kết hợp hạn chế Cảm thấy cần phải làm việc gì đó, do cơ thể đòi hỏi, khó nén nhịn được. Dùng có kèm ý phủ định Cảm thấy muốn; thiết. Mệt mỏi, chân tay không buồn nhúc nhích. Chán chẳng buồn làm. Không ai buồn nhắc đến nữa! Từ dẫn xuất[sửa] cảm thấy cần phải làm việc gì đó buồn ngủ buồn nôn Tham khảo[sửa] "buồn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. chi tiết
buồn đọc tiếng anh là gì